Điểm sàn các trường Đại học năm 2022: Cập nhật mới

Năm 2022, điểm sàn các trường Đại học nổi tiếng tại Việt Nam là bao nhiêu? Cách phân biệt điểm sàn và điểm chuẩn như thế nào? Mời các bạn theo dõi những lời giải đáp sau để xác định xem mình có đủ điểm vào ngôi trường mơ ước hay không.

ĐIỂM CHUẨN VÀ ĐIỂM SÀN LÀ GÌ?

Điểm sàn là điểm tối thiểu để trường nhận một sinh viên hay nói cách khác là số điểm tối thiểu để đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển tại trường. Thí sinh có số điểm thấp hơn điểm sàn không được ứng tuyển vào trường.

Điểm chuẩn là số điểm cần đạt để trúng tuyển vào 1 ngành học, trường học. 

Ví dụ: Trường A lấy điểm sàn là 25 điểm => tối thiểu thí sinh cần đạt là 25 điểm mới được ứng tuyển. Khoa B của trường A lấy điểm chuẩn là 26,5 => Thí sinh phải có số điểm từ 26,5 trở lên mới đỗ vào khoa B, nếu số điểm chỉ là 25 thì sẽ không đỗ (dù đạt điểm sàn). 

ĐIỂM SÀN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂM 2021 – 2022 

(Cập nhật mới nhất đến ngày 22/7/2022)

Khu vực Hà Nội

STTTên khoa/trườngĐiểm sàn
1Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) – Ngành Ngôn ngữ Nga- Ngôn ngữ Ả Rập, – Ngành Kinh tế – Tài chính26,00 – 28 điểm  điểm
2Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) – Ngôn ngữ Anh (chất lượng cao)- Ngôn ngữ Pháp (CLC)- Ngôn ngữ Trung CLC)- Ngôn ngữ Đức (CLC)- Ngôn ngữ Nhật (CLC)- Ngôn ngữ Hàn (CLC)28,00 điểm
3Trường Đại học Kinh tế trực thuộc trường Đại học Quốc gia Hà Nội23,00 điểm
4Khoa Luật thuộc trường Đại học Quốc gia Hà Nội19,50 điểm
5Trường ĐH Ngoại thương23,80 điểm
6Trường Đại học Thương mại22,00 điểm
7ĐH Công nghệ Giao thông vận tải15,0 – 22,0 điểm
8Trường Đại học Hà Nội> 17,00 điểm
9Học viện ngân hàng21,00 điểm
10Trường Khoa học và Công nghệ Hà Nội20,00 điểm
11Đại học Nội vụ Hà Nội14,5 – 23 điểm
12Đại học Tài chính – Kế toán15,00 điểm

Khu vực phía Bắc

STTTên khoa/trườngĐiểm sàn
1ĐH Thăng Long19,0 – 22,0 điểm
2Học viện chính sách phát triển18,0 – 22,0 điểm
3ĐH Việt Nhật – ĐHQGHNTừ 18,0 điểm
4ĐH Công nghiệp Hà NộiTừ 18 – 23 điểm
5Học viện tòa án 18 điểm
6Học viện thanh thiếu niên15 điểm
7Đại học mỏ địa chất Từ 15 -19 điểm
8ĐH Tài chính – khoa Quản trị kinh doanh14 điểm
9ĐH Tài nguyên và Môi Trường15 – 17 điểm
10Học viện Nông Nghiệp VN15 điểm
11Đại học Công Đoàn15 – 18 điểm
12ĐH kinh tế kỹ thuật công nghiệp16 – 20 điểm
13Đại học mở HN15 – 20 điểm
14Đại học thủy lợi16 – 20 điểm
15Học viện quản lý giáo dục15 điểm
16Đại học lâm nghiệp15 điểm
17 Học viện Báo chí22 điểm

Khu vực TP.HCM

STTTên khoa/trườngĐiểm sàn
1Trường ĐH Nông lâm TP.HCM 23 điểm
2Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn trụ sở TP.HCM20 – 27,5 điểm
3Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm22 điểm
4Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM17- 24,5 điểm
5ĐH mở TP.HCM16 điểm
6ĐH tài nguyên và môi trường TP.HCM15 điểm
7ĐH Y dược TP.HCM21 điểm
8ĐH Ngân hàng TP.HCM17 điểm
9ĐH sư phạm TP.HCM17- 21 điêm
11ĐH Sài Gòn15 điểm
12ĐH Công nghiệp TP.HCM17 điểm
13ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH)17 điểm
14ĐH công nghệ Sài Gòn13,5 điểm
15ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM16 điểm
16ĐH Giao thông vận tải TP.HCM14 – 17 điểm
17ĐH Kiến trúc TP. HCM15 điểm
18ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM18 điểm

Khu vực miền Nam

STTTên khoa/trườngĐiểm sàn
1ĐH Tôn Đức Thắng22,5 điểm
2ĐH Văn Hiến15 điểm
3ĐH Quốc tế Hồng Bàng17 điểm
4ĐH Lao động xã hội14 điểm
5ĐH Ngoại thương20,5 điểm
6ĐH Hoa Sen15 điểm
7ĐH Văn Lang15 điểm
8ĐH Bình Dương15 điểm
9ĐH Cửu Long15 – 19 điểm
10ĐH Lạc Hồng15 điểm
11ĐH Thủ Dầu Một15 điểm
12ĐH Tiền Giang17 điểm
13ĐH Trà Vinh15 điểm
14ĐH Tây Đô19 điểm

Khu vực Đà Nẵng

STTTên khoa/trườngĐiểm sàn
ĐH Bách Khoa18 điểm
2ĐH Kinh tế15 điểm
3ĐH Sư Phạm18,5 điểm
4ĐH Ngoại ngữ15 điểm
5ĐH Sư phạm kỹ thuật15 điểm
6ĐH CNTT và truyền thông Việt – Hàn15 điểm
7Khoa Y dược19 điểm
8Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum18,5 điểm
9Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh17 điểm

Các thí sinh hãy chủ động tìm hiểu các thông tin về điểm sàn các trường Đại học năm 2022 mới nhất và cách nộp hồ sơ xét tuyển để nhanh chóng apply vào ngôi trường mình mong muốn nhé.