Đề thi trắc nghiệm GDCD lớp 12 ôn thi THPT quốc gia kèm đáp án
Nội dung đề thi trắc nghiệm GDCD lớp 12 ôn thi THPT quốc gia năm 2022 theo bộ GD&ĐT có 40 câu trong đó 36 câu ở lớp 12 và 4 câu lớp 11. Nội dung đề thi bao gồm 4 mức độ: Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao. Các thí sinh cùng chúng tôi làm thử 1 đề thi mẫu để xem kiến thức của mình đến đâu nhé!
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 12 ÔN THI THPT QUỐC GIA
Câu 1. Pháp luật mang bản chất giai cấp vì được bảo đảm thực hiện bởi
A. Nhân dân
B. Nhà nước
C. Xã hội
D. Công an
Câu 2. Pháp luật không bao gồm đặc trưng nào dưới đây
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính cụ thể về mặt nội dung
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
Câu 3. Quy định trong các văn bản diễn đạt chính xác một nghĩa để mọi người đều hiểu đúng và thực hiện đúng là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính chặt chẽ và thuận lợi khi sử dụng
D. Tình quần chúng nhân dân
Câu 4. Trên cơ sở Luật Doanh nghiệp, công dân thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với khả năng và điều kiện của mình. Điều này thể hiện vai trò pháp luật là phương tiện để công dân
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình
B. Thực hiện quyền của mình
C. Thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân
D. Bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân
Câu 5. Trên cơ sở quy định pháp luật về trật tự an toàn đô thị, các đội trật tự của các phường trong quận T đã yêu cầu mọi người không được bán hàng trên vỉa hè để đảm bảo văn minh đô thị. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây
A. Là công cụ quản lí đô thị hiệu quả
B. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm
C. Là phương tiện để đảm bảo trật tự đường phố
D. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội
Câu 6. Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi nào dưới đây của mình
A. Không cẩn thận
B. Vi phạm pháp luật
C. Thiếu suy nghĩ
D. Thiếu kế hoạch
Câu 7. Năng lực trách nhiệm pháp lí của cá nhân bao gồm
A. Độ tuổi và nhận thức
B. Độ tuổi và trình độ
C. Độ tuổi và hành vi
D. Nhận thức và hành vi
Câu 8. độ tuổi của người vi phạm phải chịu trách nhiệm hành chính là
A. Đủ 14 tuổi trở lên
B. Đủ 16 tuổi trở lên
C. Đủ 18 tuổi trở lên
D. Đủ 21 tuổi trở lên
Câu 9. Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích nào dưới đây
A. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với người vi phạm pháp luật
B. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật
C. Xác định được người xấu và người tốt
D. Cách ly người vi phạm với những người xung quanh
Câu 10. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người chưa thành niên có độ tuổi là bao nhiêu
A. Chưa đủ 14 tuổi
B. Chưa đủ 16 tuổi
C. Chưa đủ 18 tuổi
D. Chưa đủ 20 tuổi
Câu 11. Việc công dân A không tố giác tội phạm là thuộc loại hành vi nào dưới đây?
A. Hành vi hành động
B. Hành vi tuân thủ pháp luật
C. Hành vi không hành động
D. Hành vi không thi hành pháp luật
Câu 12. Nguyễn Văn B (15 tuổi đang học lớp 10) vi phạm hình sự, B không phải chấp hành hình phạt nào dưới đây
A. Cảnh cáo
B. Cải tạo không giam giữ
C. Phạt tiền
D. Tù có thời hạn
Câu 13. Một công trình xây dựng A có nhiều sai phạm so với giấy phép xây dựng như: chủ đầu tư đã tự ý tăng chiều cao các tầng, xây thêm tầng 19, tổng chiều cao khoảng 69m (vượt 16m tương đương 5 tầng) . Vi phạm trên đây là loại vi phạm nào
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm dân sự
C. Vi phạm kỉ luật
D. Vi phạm hành chính
Câu 14. mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ của mình là nội dung bình đẳng nào dưới đây của công dân
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
B. Bình đẳng về quyền và trách nhiệm
C. Bình đẳng về quyền lợi
D. Bình đẳng trong công tác xã hội
Câu 15. Vợ chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhaulà thể hiện quyền bình đẳng trong quan hệ nào giữa vợ và chồng
A. Quan hệ nhân thân
B. Quan hệ tài sản
C. Quan hệ tình cảm
D. Quan hệ tôn giáo
Câu 16. Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung là nội dung bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây
A. Quan hệ tài sản
B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ gia đình
D. Quan hệ tình cảm
Câu 17. Cha mẹ tôn trọng ý kiến của con là biểu hiện của nội dung bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình
A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con
B. Bình đẳng giữa các thế hệ
C. Bình đẳng về nhân thân
D. Bình đẳng về tự do ngôn luận
Câu 18. Để thỏa thuận với nhau về việc làm trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động, người lao động và người sử dụng lao động cần xác lập loại văn bản nào dưới đây?
A. Hợp đồng làm việc
B. Hợp đồng lao động
C. Hợp đồng kinh tế
D. Hợp đồng thuê mướn
Câu 19. Chủ thể của hợp đồng lao động là
A. Người lao động và đại diện người lao động
B. Người lao động và người sử dụng lao động
C. Đại diện người lao động và người sử dụng lao động
D. Ông chủ và người làm thuê
Câu 20. Hai công ty C và D cùng kê khai lợi nhuận trước thuế không đúng, đều bị cơ quan thuế xử phạt. Hành vi xử phạt của cơ quan thuế đối với cả hai công ty C và D là biểu hiện bình đẳng về
A. Quyền và nghĩa vụ
B. Kê khai thuế
C. Trách nhiệm pháp lí
D. Nghĩa vụ nộp thuế
Câu 21. Giám đốc công ty S đã quyết định chuyển chị H sang làm công việc nặng nhọc, thuộc danh mục công việc mà pháp luật quy định “Không được sử dụng lao động nữ “, trong khi Công ty vẫn có lao động nam để làm công việc này. Quyết định của Giám đốc Công ty đã xâm phạm tới quyền nào của công dân dưới đây
A. Quyền được tạo điều kiện thuận lợi khi làm việc của lao động nữ
B. Quyền được chọn việc làm của lao động nữ
C. Quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động
D. Quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ
Câu 22. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm lĩnh vực nào dưới đây
A. Chính trị
B. Đầu tư
C. Kinh tế
D. Văn hóa, xã hội
Câu 23. Khám chỗ ở đúng pháp luật là thực hiện khám trong trường hợp nào dưới đây
A. Do pháp luật quy định
B. Có nghi ngờ tội phạm
C. Cần tìm đồ vật quý
D. Do một người chỉ dẫn
Câu 24. Mọi hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm của công dân đều vừa trái với đạo đức
A. Vừa vi phạm pháp luật
B. Vừa trái với chính trị
C. Vừa vi phạm chính sách
D. Vừa trái với thực tiễn
Câu 25. Đánh người gây thương tích, làm tổn hại đến tính mạng và sức khỏe của người khác là hành vi xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
C. Quyền được bảo đảm an toàn sức khỏe
D. Quyền được đảm bảo an toàn tính mạng
Câu 26. Tung tin nói xấu làm mất uy tín của người khác là hành vi xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền nhân thân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
C. Quyền được đảm bảo an toàn về uy tín, thành danh
D. Quyền được bảo vệ uy tín
Câu 27. Vào một buổi sáng, 5 nữ sinh cùng trường Trung học phổ thông C đã đến nhà bạn Ng. ( học sinh lớp 12A5 cùng trường) và gọi bạn NG. ra đường để nói chuyện rồi ra tay đánh dã man, gây thương tích nặng cho Ng.Hành vi đánh người của 5 nữ sinh trên đã xâm phạm tới quyền nào của Ng. ?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được bảo đảm an toàn cá nhân
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
Câu 28. H biết M hay tung tin nói xấu về mình với một số bạn trong lớp nhưng H không biết xử sự như thế nào. Nếu là H em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây để bảo vệ danh dự, nhân phẩm của mình theo đúng pháp luật?
A. Mắng M một trận cho hả giận
B. Nói xấu lại M như M đã nói xấu mình
C. Nêu vấn đề ra trong buổi sinh hoạt lớp cuối tuần
D. Trực tiếp nói chuyện và yêu cầu M phải cải chính những điều đã nói xấu về mình
Câu 29. Biểu hiện nào dưới đây là nội dung của nguyên tắc bầu cử trực tiếp
A. Mỗi cử tri đều viết phiếu bầu
B. Mỗi cử tri có một phiếu bầu
C. Cử tri nhắn tin bầu qua điện thoại
D. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử
Câu 30. người khiếu nại có các quyền và nghĩa vụ do luật nào quy định ?
A. Luật khiếu nại
B. Luật hành chính
C. Luật Báo chí
D. Luật Tố cáo
Câu 31. Ở bước đầu tiên, người tố cáo cần gửi đơn đến đâu
A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
B. Cơ quan công an
C. ủy ban nhân dân các cấp
D. đại biểu Hội đồng nhân dân cao cấp
Câu 32. Cơ quan tổ chức, cá nhân nào dưới đây có quyền giải quyết khiếu nại?
A. Cơ quan tổ chức cá nhân có thẩm quyền
B. Công an các cấp
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân các cấp
Câu 33. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội được quy định trong văn bản nào dưới đây
A. Luật doanh nghiệp
B. Hiến pháp
C. Luật hôn nhân và gia đình
D. Luật Bảo vệ môi trường
Câu 34. Nhân dân xã L biểu quyết công khai quyết định việc xây dựng nhà văn hóa xã với sự đóng góp của các hộ gia đình. Việc làm này biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền công khai, minh bạch
Câu 35. Quyền được khuyến khích bồi dưỡng để phát triển tài năng là nội dung quyền nào dưới đây của công dân
A. Quyền bồi dưỡng nhân tài
B. Quyền được phát triển
C. Quyền được học tập
D. Quyền sáng tạo
Câu 36. Việc học sinh được tiếp cận các nguồn thông tin phong phú, bổ ích được vui chơi giải trí là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân
A. Quyền sáng tạo
B. Quyền được phát triển
C. Quyền được hưởng thông tin
D. Quyền được tham gia
Câu 37. Sau khi tốt nghiệp đại học. anh D thi và đỗ và lớp cao học của Khoa Kinh tế đối ngoại. Anh D đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân
A. Quyền học ở bậc cao hơn
B. Quyền thay đổi nơi học
C. Quyền học không hạn chế
D. Quyền học suốt đời
Câu 38. Công dân đủ bao nhiêu tuổi được nhập ngũ
A. Đủ 17 tuổi
B. Đủ 18 tuổi
C. Đủ 19 tuổi
D. Đủ 20 tuổi
Câu 39. Ông D nuôi 15 con cầy hương – con vật thuộc danh mục động vật hoang dã, quý hiếm và Nhà nước cấm kinh doanh. Việc làm của D đã xâm phạm
A. Pháp luật kinh doanh
B. Chính sách bảo vệ thiên nhiên
C. Pháp luật về bảo vệ môi trường
D. Chính sách môi trường
Câu 40. Do bị bạn bè rủ rê, K đã một số lần thử hút thuốc có chứa chất ma túy, đến khi bố mẹ biết thì K đã trở thành con nghiện. Hành vi sử dụng ma túy của K đã vi phạm pháp luật về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Pháp luật về lĩnh vực giáo dục
B. Pháp luật về trật tự an toàn xã hội
C. Pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội
D. Pháp luật về phòng, chống tệ nạn hút thuốc lá.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 12 ÔN THI THPT QUỐC GIA
Các thí sinh có thể check đáp án đề thi tại đây để kiểm tra xem mình được bao nhiêu điểm nhé!
Trên đây là 1 đề thi trắc nghiệm GDCD lớp 12 ôn thi THPT quốc gia để các bạn học sinh làm bài để test năng lực. Hãy luyện đề kết hợp ôn tập hàng ngày để đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới nhé.