Tổng hợp 50+ từ vựng tiếng Anh chủ đề: Trường học

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trường học là những từ vựng cơ bản xuất hiện rất nhiều trong các chủ đề bài học, tình huống giao tiếp, các cuộc hội thoại, đề thi… Nắm chắc những từ vựng này, các bạn đã trau dồi được cho mình thêm rất nhiều từ vựng tiếng Anh để làm bài tập, nghe nói và đi thi.

CÁC LOẠI HÌNH TRƯỜNG HỌC BẰNG TIẾNG ANH

  • High school : Trường trung học phổ thông
  • Primary school : Trường tiểu học
  • English school : Trường anh ngữ (trường dạy tiếng Anh)
  • Language school : Trường ngoại ngữ
  • State school : Trường công lập (do nhà nước quản lý)
  • Boarding school : Trường nội trú (trường có ký túc xá cho học sinh sinh hoạt tại trường)
  • Nursery school : Trường mầm non
  • Kindergarten : Trường mẫu giáo
  • Teacher Training College: Trường cao đẳng sư phạm
  • University:  Trường Đại học
  • College: Trường Cao đẳng
  • Junior high school : Trường trung học cơ sở
  • International University: Trường đại học quốc tế
  • Service education : Tại chức (hệ đào tạo vừa học vừa làm)
  • Junior College : Trường cao đẳng công cộng
  • Sixth-form College: Trường cao đẳng hình thức thứ sáu
  • Technical College: Trường chuyên nghiệp kỹ thuật
  • Private school : Trường tư thục (do tổ chức tư nhân thành lập)
  • Day school : Trường bán trú (trường có tổ chức bữa ăn trưa cho học sinh)
  • Vocational College: Trường cao đẳng nghề
  • Art College: Trường cao đẳng nghệ thuật
  • International School: Trường quốc tế
Học từ vựng rất quan trọng trong tiếng Anh

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC CHỨC VỤ TRONG TRƯỜNG 

  • Credit: Tín chỉ
  • Freshman: Sinh viên năm nhất
  • Sophomore: Sinh viên năm hai
  • Undergraduate:  Cấp đại học
  • Professor:  Giáo sư
  • PhD student: Nghiên cứu sinh
  • Graduate:  Tốt nghiệp
  • Researcher:  Nhà phân tích
  • Research:  Nghiên cứu
  • PhD: Bằng tiến sĩ
  • Degree:  Bằng cấp
  • Thesis:  Luận văn
  • Master’s degree: Bằng thạc sĩ
  • Bachelor’s degree: Bằng cử nhân
  • Student union: Hội sinh viên
  • Diploma: Bằng cao đẳng, đại học
  • Presentation: Bài thuyết trình
  • University campus: Khuôn viên trường đại học
  • Masters student: Học viên thạc sĩ
  • Dissertation:  Luận văn
  • Lecturer:  Giảng viên
  • Post-graduate / post-graduate student: Sau đại học
  • Debate:  Buổi tranh cãi
  • Higher education: Giáo dục đại học
  • Student loan: Khoản mượn cho sinh viên

CÁC CHỨC VỤ TRONG TRƯỜNG LỚP

  • Teacher: Giáo viên
  • Lecturer: Giảng viên
  • Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm
  • Assistant principals: Hiệu phó
  • President/ rector/ principal/ school head/headmaster/ headmistress : Hiệu trưởng
  • Subject Teacher: Giáo viên bộ môn
  • Student : Sinh viên
  • Pupil : Học sinh trường tiểu học
  • Secretary:  Bí thư
  • Monitor: Lớp trưởng
  • Vice monitor: Lớp phó
  • Head boy: Nam sinh đại diện trường
  • Head girl: Nữ sinh đại diện trường
  • School governor hoặc governor: Ủy viên hội đồng quản trị trường
  • Guard: Bảo vệ
  • Overseer: Giám thị
  • Labor: Lao công
  • Medical worker: Nhân viên y tế
  • Accountant: Nhân viên kế toán

CÁC PHÒNG BAN VÀ KHU VỰC TRONG NHÀ TRƯỜNG

  • Class:  Lớp
  • Classroom : Phòng học
  • Academy department: Phòng học vụ
  • Principal’s office: Phòng hiệu trưởng
  • Vice – principal’s office: Phòng phó hiệu trưởng
  • Medical room: Phòng y tế
  • Traditional room: Phòng truyền thống
  • Teacher room: Phòng nghỉ giáo viên
  • The youth union room: Phòng đoàn trường
  • WC ( Water Closet ): Nhà vệ sinh
  • Changing room: Phòng thay đồ
  • Clerical department: Phòng văn thư
  • Computer room: Phòng máy tính
  • Gym (viết tắt của gymnasium):  Phòng thể dục
  • Supervisor room: Phòng giám thị
  • Laboratory (lab):  Phòng thí nghiệm
  • Language laboratory: Phòng học tiếng
  • Library:  Thư viện
  • Lecture hall: Giảng đường
  • Hall: Hội trường
  • Hall of residence: Ký túc xá
  • Security section: Phòng bảo vệ
  • Sports hall: Hội trường chơi thể thao
  • Parking space: Khu vực gửi xe
  • Cafeteria: Căn tin
  • Sport stock: Kho TDTT
  • Workshop: Lớp thực hành
  • Playground:  Sân chơi
  • Playing field: Sân vận động
Từ vựng tiếng Anh về trường học

CÁC MÔN HỌC TRONG NHÀ TRƯỜNG

  • Maths: Toán học
  • Physics : Vật lý
  • Chemistry : Hóa học
  • History : Lịch sử
  • Geography: Địa lý
  • Literature : Văn học
  • Classics : Văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
  • Biology : Sinh học
  • Algebra: Đại số
  • Geometry: Hình học
  • Physical Education: Thể dục
  • Art : Nghệ thuật
  • Fine art : Mỹ thuật
  • English: Tiếng Anh
  • Music : Âm nhạc
  • Engineering: Kỹ thuật
  • Geology : Địa chất học
  • Technology: Công nghệ
  • Medicine : Y học
  • Science : Khoa học
  • Drama :  Kịch
  • History of art: Lịch sử nghệ thuật
  • Theology : Thần học
  • Astronomy : Thiên văn học
  • Modern languages : Ngôn ngữ hiện đại
  • Philosophy : Triết học
  • Computer science : Tin học
  • French: Tiếng Pháp
  • Dentistry : Nha khoa học
  • Psychology: Tâm lý học
  • Economics: Kinh tế học
  • Information technology: Công nghệ thông tin

Trên đây là bài Tổng hợp những từ vựng tiếng anh chủ đề: Trường học. Các bạn có thể vẽ từng chủ đề thành các nhánh to/nhỏ và dán vào góc học tập để việc học dễ dàng và hiệu quả hơn.